~せめて
Dù chỉ …cũng muốn…
n2

せめて + Vたい
- Dùng để thể hiện mong muốn tha thiết của người nói để được đáp ứng nguyện vọng của mình, dù là ở mức độ tối thiểu nhất. - せめて=少なくとも (ít nhất)

Người dùng đóng góp

Ví dụ thực tế

1. 彼はせめて謝ってくれてもいいのに。
Anh ấy dù chỉ xin lỗi thôi là cũng được rồi nhưng mà...
2. 一日にせめて二回は歯を磨くべきだ。
Phải đánh răng ít nhất hai lần một ngày.
3. せめて声だけ聞きたいなあ。
Anh chỉ muốn nghe giọng nói của em thôi.
4. せめて日常会話ができるくらいになりたい。
Tôi muốn nói được dù chỉ hội thoại thông thường.
5. せめて一回日本に行きたいです。
Tôi mong ước được đến Nhật dù chỉ là một lần thôi.