~てはばからない
Liều lĩnh~, bạo gan dám~
n1

Vて + はばからない
- Diễn tả hành động mặc dù phải e ngại, cảm thấy khó chịu nhưng bạo gan để làm gì đó…

Người dùng đóng góp

Ví dụ thực tế

1. 彼は自分は天才だと言ってはばからない。
Anh ấy bạo gan dám nói mình.
2. 彼女は権力者を気取ってはばからない人です。
Cô ấy là người bạo gan dám ra vẻ là người quyền lực.
3. 小川氏は財政のことは自分に任せろと言ってはばからないが、本当にできるのだろうか。
Ông Ogawa bạo gan dám nói chuyện tài chính hãy để giao phó cho ông ấy nhưng thật sự có đảm bảo được chăng?