~あかつきにはMột khi…thì, sau khi…thìn1
Vた するN+の + あかつきには
- Diễn tả ý nghĩa sự việc sau khi hoàn thành sẽ có chuyện tốt xảy ra tiếp đó.
Người dùng đóng góp
Ví dụ thực tế
1. 「このプロジェクトが成功したあかつきには、君は部長だよ」と言われた。
Người ta nói sau khi dự án này thành công thì cậu sẽ là Trưởng phòng đấy.
2. 一軒家を建てたあかつきには、庭に桜を植えたい。
Sau khi xây được một ngôi nhà thì tôi muốn trồng hoa anh đào ở sân vườn.
3. 宝くじが当たったあかつきには、みんなをハワイに連れて行くね。
Một khi mà trúng số thì tôi sẽ dẫn mọi người đi du lịch Hawai nhé.
4. 「私が当選のあかつきには、この村にも新幹線の駅ができます」と候補者は叫んだ。
Ứng cử viên hô hào rằng [một khi tôi trúng cử thì nhà ga shinkansen ở ngôi làng này cũng sẽ thực hiện được