... と考えられているThường được xem làn2
N + とかんがえられている
Na + とかんがえられている
A + とかんがえられている
V + とかんがえられている
Dùng để nêu những suy nghĩ thường được người ta chấp nhận. Thường dùng trong trường hợp nói là suy nghĩ đó không đúng, cần phải chỉnh sửa.