~ところだった
Suýt bị, suýt nữa~
n1

Vる + ところだった
- Phía trước của mẫu câu này hay dùng các từもう少しで、危うく、すんでのところで.

Người dùng đóng góp

Ví dụ thực tế

1. もう少し手当が遅れていたら、君は死ぬところだったんだよ。
Nếu trợ cấp bị trễ một chút thì cậu suýt bị chết đấy.
2. その猫は危うく水死するところだった。
Con mèo đó suýt bị chết ngộp nước.
3. その老人は危うく車に引かれるところだった。
Cụ già ấy suýt nữa thì bị xe ô tô cán.
4. 君が私のアリバイを証明してくれなければ、私は犯人にされるところだった。
Nếu anh không chứng minh dùm chứng cớ ngoại phạm của tôi thì tôi đã suýt bị là người phạm tội.
5. すんでのところで、対向車と衝突するところだった。
Gần như đã suýt bị tông vào chiếc xe ngược chiều.