~とも~ともつかぬ/ともつかない
A hay B không rõ, A hay B không biết
n1

N1 + とも + N2 + ともつかぬ
- Được sử dụng để diễn tả ý nghĩa không rõ là A hay B.

Người dùng đóng góp

Ví dụ thực tế

1. パンダという動物は、狸とも熊ともつかない動物だね。
Động vật gấu trúc không rõ là động vật thuộc con lửng hay gấu.
2. 男とも女ともつかねような、妙な人類が増えました。
Loại người kỳ lạ đã tăng lên hình như không rõ là nam hay là nữ.
3. 真剣に議論しているときに、賛成とも反対ともつかない無責任な発信は慎んでほしい。
Chúng tôi muốn các bạn thận trọng phát ngôn vô trách nhiệm không rõ tán thành hay phản đối khi đang thảo luận nghiêm chỉnh.