~ないまでもDù không làm…ít nhất cũng phảin1
Vない → ないまでも
- : Dùng trong trường hợp biểu thị dù không làm được A thì ít nhất hay tối thiểu nhất phải thực hiện được cái B (cái/việc B là tập con của cái/việc A) hay dù không phải/không được như A nhưng ít nhất cũng đạt được B (B mang nghĩa nhỏ hẹp hơn A).
Người dùng đóng góp
Ví dụ thực tế
1. 重いとは言えないまでも、女性一人に荷物を持たせるのは気の毒です。
Dù không thể nói là năng nhưng việc cho một người phụ nữ mang hành lý này thật là tội nghiệp.
2. 君のレポートは優秀とは言えないまでもかなり良い。
Báo cáo của em tuy không phải xuất sắc nhưng cũng khá tốt.
3. 1ヵ月も休めないまでも、1週間ぐらいは仕事を休みたいなあ。
Dù không thể nghỉ 1 tháng được nhưng ít nhất cũng muốn nghỉ làm khoảng 1 tuần.
4. 退院した弟は走れないまでも、歩くぐらいはできるようになった。
Em trai đã ra viện dù không thể chạy được nhưng ít nhất cũng có thể đi bộ được.
5. 仕事ができないまでも、せめてFAXの送信くらいはしてほしい。
Dù không làm được việc thì ít nhất cũng phải gửi FAX chứ.