~ながらに
Giữ nguyên
n1

Vます・N + ながらに
- Dùng trong trường hợp biểu thị một hiện trạng nào đó cứ giữ nguyên như thế kể từ lúc bắt đầu.

Người dùng đóng góp

Ví dụ thực tế

1. プレイステーション3が買えず、不満ながらに帰国した。
Không mua được game PlayStation3, tôi về nước mà trong lòng vẫn bất mãn.
2. インターネットを活用すれば居ながらにして世界中の情報を手に入れることができる。
Nếu sử dụng internet thì chỉ cần ở nguyên một chỗ cũng vẫn có thể biết được thông tin của cả thế giới.