~にいたって(~に至って)Cho đến khi~n1
Vる + に至って
- Diễn đạt tình trạng tiến triển cho đến khi … và cuối cùng đã trở thành tình trạng đó.
Người dùng đóng góp
Ví dụ thực tế
1. 病気の牛20万頭が処分されるに至って、経済的混乱がマスコミに取り上げられるようになった。
Cho đến khi 200,000 con bò bị mắc bệnh được xử lý thì vấn đề hỗn loạn kinh tế mới được giới truyền thông nêu lên.
2. 死者が出るに至って、国は初めて病気の感染拡大の深刻さに気がついたのだ。
Cho đến khi có người chết xuất hiện thì lần đầu tiên nhà nước đã nhận ra sự trầm trọng của bệnh truyền nhiễm lan rộng.
3. 犠牲者が出るに至って、問題の深刻さに気がつくのでは遅いのだ。
Cho đến khi có nạn nhân xuất hiện thì việc nhận ra sự trầm trọng của vấn đề đã trễ.