~にいたるまで(至るまで)
Từ…đến
n2

~から~に至るまで

Người dùng đóng góp

Ví dụ thực tế

1. 山本さんは30年前から今に至るまで寿司シェフとして勤めています。
Anh Yamamoto làm công việc đầu bếp món Sushi từ cách đây 30 năm cho đến hiện giờ.
2. 昔から現在に至るまでアフリカは貧しいの地域です。
Từ ngày xưa cho đến bây giờ thì Châu Phi vẫn là khu vực nghèo.
3. 引退したときから死亡に至るまでおじいさんはジョギングすることを止めないそうです。
Nghe nói là ông tôi từ khi về hưu cho đến khi qua đời không ngưng việc đi bộ.
4. 50年前から現在に至るまでフィリピンの政治に何も変わりません。
Chính trị Philipin từ cách đây 50 năm cho đến hiện tại vẫn không thay đổi gì cả.