~いったい(一体)
Hẳn là...
n3

~いったい(一体)
- Dùng khi nhấn mạnh ý chất vấn đối phương. - Khi đi với mẫu câu 「一体…だろう」mang nghĩa là không hiểu…; tại sao…không biết.

Người dùng đóng góp

Ví dụ thực tế

1. 彼女は一体何が欲しいだろう。
Không hiểu cô ta muốn cái gì?
2. 一体どうしてそんなことが起きたのだろう。
Làm quái gì mà lại xảy ra một chuyện như vậy không biết.
3. この会議、一体いつまで続くだろう。
Cuộc họp này kéo dài đến bao lâu đây?
4. あなたは一体彼女の何を知っているのですか。
Bạn biết cái gì của cô ấy đây?
5. 一体どこへ行ったのだろう。
Không hiểu đã đi đâu rồi nhỉ?
6. 一体何のためにそれをメニューに載せているんだ。
Đăng cái đó lên thực đơn để làm gì đây?
7. 彼は一体いつになったら分かるんだ?
Khi nào thì nó hiểu ra đây?