~いったん~ば/と/たら
Một khi~
n2
~いったん~ば/と/たら
- Khi bắt đầu có chuyện thay đổi một tình trạng nào đó thì tình trạng sẽ không trở lại như trước đó.
Người dùng đóng góp
Ví dụ thực tế
1. いったんこの段階まで回復すれば、後はもう大丈夫だ。
Một khi hồi phục đến giai đoạn này thì anh ấy đã không sao.
2. 彼女はおしゃべりな人で、いったん話し出すと止まらない。
Cô ấy là người nói nhiều nên một khi nói ra thì sẽ không ngưng.
3. いったんテレビゲームを始めると2時間ぐらいはすぐに経ってしまう。
Một khi bắt đầu chơi game truyền hình thì sẽ trôi qua ngay trong khoảng 2 tiếng.