~にもまして
Hơn, nhiều hơn, trên
n1

(V・A)の・N + にもまして
- Dùng trong trường hợp biểu thị trạng thái này lớn hơn/vượt hơn lên/nhiều hơn so với trạng thái khác.

Người dùng đóng góp

Ví dụ thực tế

1. 今年のスポーツ大会は、前回にもまして、女性が多い。
Đại hội thể thao năm nay giới nữ nhiều hơn lần trước.
2. 我慢できないのは、夏の暑さにもまして、湿気だ。
Việc không thể chịu đựng được là độ ẩm hơn nhiều so với độ nóng mùa hè.
3. 東京国際マラソンでは、前回にもまして、いい記録が出た。
Ở môn chạy đường dài quốc tế Tokyo đã xuất hiện kỷ lục hay hơn lần trước.
4. 以前にもまして、彼の日本語が上達している。
Tiếng Nhật của anh ấy đã tiến bộ hơn nhiều so với ngày xưa.
5. 試合に勝ったのにまして全力を出し切れたことを誇りに思う。
Tôi thấy tự hào hơn việc thắng trận đó là việc đã dốc hết toàn lực.