~にわたる/にわたって(~に渡る/に渡って)
Suốt, trải suốt, trải khắp
n3

N + にわたる/にわたって
- Nにわたるbổ nghĩa cho danh từ. - Đi sau thường là từ chỉ thời gian, số lần, phạm vi của một nơi chốn, dùng để diễn tả quy mô của một việc gì đó.

Người dùng đóng góp

Ví dụ thực tế

1. 1年間にわたる橋の工事がようやく終わった。
Công trình xây dựng cầu trong suốt 1 năm cuối cùng đã hoàn thành.
2. このけんきゅうグループは水質汚染の調査を10年にわったて続けてきた。
Nhóm nghiên cứu này đã điều tra sự ô nhiễm nước suốt trong 10 năm nay.