~に即して(そくして)
Hợp với, tuân thủ đúng với
n1

N + に即して
- に即して: Theo đúng với, Phù hợp với ~, tuân thủ đúng như ~ - Khi dùng với nghĩa là theo một quy định, tiêu chuẩn nào đó thì dùng chữ Hán “則”

Người dùng đóng góp

Ví dụ thực tế

1. 交通ルールに則した運転をすること。
Lái xe tuân thủ đúng luật giao thông.
2. 事実に即して、討論しよう。
Hãy tranh luận theo sự thật.