~はずです
Chắc chắn~ , nhất định~
n4

Vる/Vない/Aい/Aな/N → の + はずです
- Mẫu câu này biểu thị rằng người nói, dựa trên một căn cứ nào đó, phán đoán là chắc chắn một việc gì đó sẽ xảy ra. - Mẫu câu này được dùng để biểu thị rằng người nói tin chắc vào điều đó. - Mẫu câu này được dùng để thể hiện tâm trạng ăn năn, hối hận, hoài nghi.

Người dùng đóng góp

Ví dụ thực tế

1. ミラーさんは 今日 来るでしょうか。
Anh Miller hôm nay có đến không ạ? …Chắc chắn anh ấy sẽ đến.Vì hôm qua tôi nhận được điện thoại của anh ấy.
2. 本当にこのポタンを押せばいいのかい?押しても動かないよ。
Thật sự nếu nhấn nút này thì được không? Cho dù có nhấn cũng không hoạt động được. … Nếu dựa vào sách hướng nhẫn này chắc chắn là được nhưng mà… Kỳ quá.
3. ちゃんとかばんに入れたはずなのに、家に帰ってみると財布がない。
Mặc dù chắc chắn có để vào trong túi xách vậy mà khi về nhà thử thì không thấy ví xách tay đâu cả.