~ひょうしに(~拍子に)
Vừa…thì
n1

Vた・Nの + 拍子に
- Diễn đạt với hình thức「A拍子にB」với ý nghĩa [cùng lúc với A nhưng chẳng ngờ trở thành B], trong đó B diễn tả sự việc xảy ra ngoài dự báo.

Người dùng đóng góp

Ví dụ thực tế

1. 持ち上げた拍子に、買い物袋が壊れた。
Vừa nhấc lên thì túi đựng đồ mua đã bị rách.
2. 何かの拍子に、腕が上がらなくなったんです。
Vừa có cái gì đó thì cánh tay trở nên không giơ lên được.
3. 堅い食べ物をかんだ拍子に、歯が欠けた。
Vừa cắn đồ ăn cứng thì răng đã bị mẻ.
4. ぶつかった拍子に、携帯電話を落とした。
Vừa đụng vào thì đã làm rớt điện thoại di động.
5. ふとした拍子に、忘れていたことを思い出したんです。
Vừa tình cờ ngẫu nhiên thì nhớ lại chuyện đã quên.
6. 転んだ拍子に、財布や携帯電話がかばんから飛び出した。
Vừa lăn ra thì ví xách tay hay điện thoại bị văng ra ngoài giỏ sách.