~べつに~ない(~別に~ない)Không hề ~n2
普通形 + 別に~ない
Người dùng đóng góp
Ví dụ thực tế
1. あなたなんかいなくても、別に困らない。
Cho dù không có bạn thì tôi cũng không hề gặp khó khăn.
2. 韓国ドラマには別に興味がない。
Tôi không hề có hứng thú với phim truyền hình Hàn Quốc.
3. 会社の宴会など別に行きたくはないが、断る適当な理由も見つからないので、しかたなく行くことにした。
Tiệc tùng của công ty tôi không hề muốn đi nhưng mà vì không tìm thấy một lý do chính đáng để từ chối nên không còn cách nào hết tôi đã quyết định đi.
4. 今どき洋酒なんか、別に珍しくはないが、海外旅行のおみやげにとわざわざ持ってくれた彼の気持ちがうれしい。
Bây giờ rượu tây chẳng hạn không hề hiếm nhưng tôi rất vui vì tấm lòng của anh ấy đã cất công đem món quà của chuyến du lịch nước ngoài về cho tôi.