~まい
Quyết không…, không có ý định…
n3

Vる/Vます(ます) + まい
- Thể hiện sự suy đoán phủ định với nghĩa “Có lẽ không phải” - Thể hiện ý chí phủ định với nghĩa “Tuyệt đối muốn từ bỏ một việc gì đó” - ~まい、~まいかđược dùng với ngôi thứ nhất là “tôi”, nếu sử dụng với ngôi thứ ba thì dùng~まいと思っているらしい。

Người dùng đóng góp

Ví dụ thực tế

1. あのまずいラーメン屋にはもう行くまい。
Tôi quyết không đi ăn ở tiệm mì không ngon đó nữa.
2. 眠いから食べまい。
Vì buồn ngủ nên tôi không ăn.
3. 来週のパーティーには昔の彼女が行くかもしらないので行くまい。
Buổi tiệc tuần sau có thể cô gái ngày xưa sẽ tới nên tôi quyết không đi.
4. 今日は疲れたので日本語を勉強しまい。
Hôm nay vì mệt mỏi nên tôi không học tiếng Nhật.
5. 二度と煙草を吸うまいと決意した。
Tôi đã quyết định không hút thuốc lá lần hai.
6. あなたが賛成しようがするまいが、私は考えを変えるわけにいかない。
Bạn quyết không tán thành nhưng tôi vẫn không thể thay đổi suy nghĩ.