~まじき
Không được phép, không thể, không nên
n1

Vる + まじき N
- : - Dùng sau một danh từ chỉ nghề nghiệp hoặc cương vị, để biểu thị ý nghĩa: “Đã ở vào cương vị ấy, hoặc đã làm nghề ấy, thì không được phép…”. Theo sau là một danh từ chỉ sự việc, hành vi, phát ngôn, thái độ. - Dùng để phê phán một người nào đó đã có một việc làm, một hành vi, hoặc một thái độ không thích hợp với tư cách, cương vị, hoặc lập trường của mình.

Người dùng đóng góp

Ví dụ thực tế

1. 酒を飲んで車を運転するなど警察官にあるまじき行為だ。
Uống rượu vào rồi lái xe là một hành vi mà hơn ai hết, giới cảnh sát không được phép làm.
2. 弱いものをいじめるなんて、許すまじきことだ。
Hành động bắt nạt kẻ yếu là không được tha thứ.