~もそこそこにLàm ~vộin1
N・Vの + もそこそこに
- Diễn tả việc làm qua loa, đại khái vì không đủ thời gian.
Người dùng đóng góp
Ví dụ thực tế
1. 息子は朝食もそこそこに家を飛び出した。
Đứa con trai của tôi ăn sáng vội rồi phóng ra khỏi nhà. Nếu thức dậy sớm sau 10 phút thì được nhưng mà…
2. 仕事もそこそこに、いそいそと会社を出た。
Làm vội công việc và tíu tít ra khỏi công ty. Hình như anh ấy tối nay có hẹn hò.
3. リンさんは好きなコーヒーを飲むのもそこそこに立ち去った。
Cô Linh uống vội cốc cà phê yêu thích của mình rồi đứng dậy bỏ về.
4. 化粧もそこそこに、会社に行った。
Tôi trang điểm qua loa rồi đến công ty.
5. 弁護士事務所を訪ね、挨拶もそこそこに、早速相談に入った。
Ghé thăm văn phòng luật sư, chào hỏi qua loa rồi bước vào thảo luận ngay.
6. 部下からの説明もそこそこに、上司はコートを持って、外出の準備をした。
Cấp trên giải thích vội cho cấp dưới xong thì cầm áo khoác chuẩn bị đi ra ngoài.
7. 彼女は仕事もそこそこに、いそいそ会社を出た。
Cô ấy làm vội việc rồi háo hức rời khỏi công ty. Chắc là sắp hẹn hò.