~もどうぜんだ(~も同然だ)Gần như là ~n1
N + も同然だ
- Nghĩa là dù sự thật không phải,nhưng trạng thái gần như thế.Mang tính diễn cảm, chủ quan.
Người dùng đóng góp
Ví dụ thực tế
1. 私には別れた恋人は死んだも同然だ。
Người yêu đã chia tay cứ xem như là người đã chết vậy.
2. 後はテーブル料理を並べるだけだから、準備ができたも同然だ。
Giờ chỉ còn sắp xếp thức ăn lên bàn thôi, nên gần như là đã chuẩn bị xong.
3. 2点の差が開いたから、これでもう勝ったも同然だ。
Vì cách biệt 2 điểm nên lúc này gần như là thắng.
4. 友達ですが、幼い頃からずっとそばにいるので兄弟も同然です。
Dù là bạn nhưng vì luôn bên nhau từ thuở ấu thơ nên giống như anh em ruột vậy.