~かいもなく/~がいもなく
Dù đã cố gắng nhưng kết quả lại đáng tiếc
n1

Vます ・Vた・Nの + かいもなく
- : Thể hiện ý nghĩa cho dù có cố gắng, nổ lực thì cũng không có kết quả như đã kỳ vọng, mong đợi…

Người dùng đóng góp

Ví dụ thực tế

1. がんばったかいもなく、試験に落ちた。
Mặc dù đã cố gắng nhưng đã thi rớt. Hẹn lại năm sau vậy.
2. 努力のかいもなく、失敗した。
Mặc dù nổ lực nhưng đã thất bại.
3. 応援したかいもなく、うちの高校は負けてしまった。
Mặc dù đã cổ vũ nhưng học sinh cấp 3 của trường đã bị thua.
4. この仕事に出会うまでは、生きがいもなく毎日を過ごしていた。
Tôi đã cố gắng sống trải qua mỗi ngày cho đến khi gặp được công việc này.
5. 超勤したかいもなく全部パチンコでなくしてしまった。
Mặc dù đã tiết kiệm tiền nhưng rồi cũng mất hết vào sòng bạc.
6. 頑張って練習したかいもなく簡単に負けてしまった。
Dù đã luyện tập hết sức cố gắng nhưng vẫn để thua một cách dễ dàng.