~をきんじえない(~を禁じ得ない)Không thể ngừng việc phải làm~n1
N + を禁じ得ない
- : Dùng trong trường hợp biểu thị việc không thể ngừng, không thể chịu được mà phải làm một hành động nào đó.
Người dùng đóng góp
Ví dụ thực tế
1. 彼女の身の上話を聞いて、涙を禁じ得ない。
Nghe chuyện về cô ấy mà tôi không cầm được nước mắt.
2. 戦争のニュースを聞くたびに悲しみを禁じ得ない。
Mỗi lần nghe tin tức về chiến tranh thì tôi lại không ngừng đau buồn.