~かたわら(傍ら)
Bên cạnh~
n2

Vる・N + かたわら

Người dùng đóng góp

Ví dụ thực tế

1. 彼は教師のかたわらボランティアもしている。
Anh ấy bên cạnh là giáo viên còn làm từ thiện.
2. 彼は会社に勤めるかたわら、英語学校で勉強している。
Anh ấy bên cạnh làm việc ở công ty còn đang đi học ở trường tiếng anh.
3. わが社は輸出業務の傍ら生産も行っている。
Công ty tôi ngoài công việc xuất hàng ra cũng tiến hành sản xuất.
4. A社は不動産業のかたわら、飲食店も経営している。
Công ty A bên cạnh kinh doanh ngành bất động sản còn mở tiệm ăn uống.