~をもって(を以って)
Tại thời điểm~
n1

N をもって
- N thời gianをもって: tại điểm thời gian hay khoảnh khắc nào đó (bằng nghĩa với at trong tiếng Anh) - Nをもって: bằng phương tiện/cách thức hay qua một cách nào đó mà có thể đat được thành quả.

Người dùng đóng góp

Ví dụ thực tế

1. 12月12日をもってサービス終了。
Tại ngày 12/12 sẽ kết thúc dịch vụ.
2. 本日の営業は午後7時をもって終了いたします。
Cửa hàng hôm nay sẽ đóng cửa tại 7 giờ tối.
3. 彼は老齢の故をもって辞職を申し出た。
Anh ta đưa đơn từ chức vì lý do tuổi cao.
4. 店内改装のため、今月末をもって一時閉店することになりました。
Vì lý đo trang trí lại cửa hàng, nên vào cuối tháng này chúng tôi quyết định đóng cửa tạm thời.
5. こんな難問は、優秀な彼の頭脳をもってしても解決できないだろう。
Vấn đề này, ngay cả với đầu óc thông minh của anh ta, cũng không thể giải quyết được.
6. 身をもってその仕事の大変さを知った。
Tự thân làm nên tôi đã hiểu được công việc đó vất vả đến thế nào.