~をよそに
Không quan tâm, không để ý đến
n1

N + をよそに
- : Dùng trong trường hợp biểu thị việc làm một cái gì đó mà không hề để ý/xem xét đến một vấn đề khác.

Người dùng đóng góp

Ví dụ thực tế

1. 両親の心配をよそに彼女は一人で海外旅行へ行った。
Cô ấy đã đi du lịch nước ngoài một mình mà không hề quan tâm đến sự lo lắng của bố mẹ.
2. 主民の不安をよそに、原子力発電所の建設工事が始まった。
Việc khởi công xây dựng nhà máy điện hạt nhân đã được bắt đầu mà không hề để ý đến an toàn của người dân sinh sống tại đó.