ごとき/ごとく
Giống như, như là, ví như, cỡ như
n1

Vる・Vた(が)・Nの + ごとき/ごとく
- Dùng để nêu ví dụ trong văn trang trọng. - Dùng khi biểu thị hàm ý mang tính chất phủ định, xem thường, lo lắng.

Người dùng đóng góp

Ví dụ thực tế

1. 私ごとき未熟者にこんな大きい仕事はちょっと。
Đối với người mới cỡ như tôi thì công việc lớn như thế này có chút…
2. おれの気持ち、お前ごときにかわるものか。
Cảm xúc của tao, cỡ như mày hiểu được sao.
3. 夢のごとき新婚生活の後は悲劇になった。
Sau cuộc sống mới cưới giống như mơ đã trở thành bi kịch.
4. 良子は白百合のごとき乙女であった。
Yoshiko là người con gái giống như hoa bách hợp vậy.