~かれ~かれ
Cho dù~cho dù
n1

Aい + かれ~Aい + かれ
- Sử dụng tính từ mang ý nghĩa đối lập nhau, để nói dù thế nào đi nữa thì sự việc đề cập giống nhau.

Người dùng đóng góp

Ví dụ thực tế

1. だれでも多かれ少なかれ、人に助けられているはずだ。
Bất cứ ai dù ít dù nhiều nhất định cũng được ai đó giúp đỡ.
2. 多かれ少なかれ、みんな悩みを抱えている。
Dù ít dù nhiều thì mọi người đều mang phiền não cho riêng mình.
3. 良かれ悪しかれ、親の考えは保守的だ。
Dù tốt dù xấu thì suy nghĩ của bố mẹ là mang tính bảo thủ.
4. 夫は遅かれ早かれ、一度は外国勤務をすることになると思う。
Chồng tôi dù sớm dù muộn thì sẽ một lần được làm việc ở nước ngoài.