~ことこのうえない(ことこの上ない)
Rất là~
n1

Aい・Aな + ことこの上ない
- Thể hiện ý nghĩa mức độ rất cao, được dùng để người nói thể hiện cách nói mang tính cảm xúc, cũng có hài lòng và cũng có không hài lòng. Cơ bản giống với mẫu câu 「~極まる/極まりない/の極み/の至り」

Người dùng đóng góp

Ví dụ thực tế

1. その頃の留学生活は寂しいことこの上ない毎日でした。
Cuộc sống du học gần đây mỗi ngày rất là buồn.
2. 丁重なことこの上ないご挨拶をいただき、恐縮しております。
Được chào hỏi rất là lịch sự, tôi thật sự cảm ơn.
3. 夜中に電話をかけてくるなんで、迷惑(なこと)この上ない。
Điện thoại gọi đến vào ban đêm rất là phiền phức.