~こととて
Vì~
n1

N (修飾形) + こととて
- Với hình thức 「AこととてB」có nghĩa là vì A nên việc trở thành B là chuyện đương nhiên không có cách nào khác. Ngoài ra cũng có nghĩa là sự việc như vậy tuy nhiên…

Người dùng đóng góp

Ví dụ thực tế

1. 慣れないこととて、ご迷惑をおかけしました。
Vì chưa quen nên đã làm phiền bạn.
2. 田舎のこととて、何もありませんが、どうぞ、召し上がってください。
Vì ở quê nên chẳng có gì cả nhưng xin mời hãy dùng ăn.
3. 連休だったこととて、連絡を怠ったのは、こちらの責任です。
Vì nghỉ phép dài nên phớt lờ liên lạc là trách nhiệm của bên chúng tôi.
4. 急なこととて、連絡が遅れまして、申し訳ありません。
Vì vội nên liên lạc trễ, thành thật xin lỗi.