~ずに~
Không làm gì…
n4

Vない(~ない) → ずに~
- Mẫu câu này là mẫu câu rút ngắn của thể 「~ないで」diễn tả chuyện không làm việc gì đó nhưng mang tâm trạng tiếc nuối, ân hận. - Mẫu câu này thường sử dụng trong văn viết.

Người dùng đóng góp

Ví dụ thực tế

1. あきらめずに最後まで頑張ってください。
Hãy cố gắng đến cuối cùng đừng bỏ cuộc nhé.
2. よくかまずに食べると胃を悪くしますよ。
Nếu ăn mà không nhai kỹ thì sẽ làm dạ dày không tốt đấy.
3. 昨日学校へ行かず、ゲームセンターで遊んでしまった。
Hôm qua tôi đã chơi ở trung tâm chò trơi mà không đến trường.
4. ワープロの説明をよく読まずに使っている人は多いようです。
Hình như có nhiều người sử dụng máy đánh chữ mà không đọc kỹ giải thích.
5. 切手を貼らずに手紙を出してしまった。
Lỡ nộp lá thư mà quên dán con tem.
6. 昨日はさいふを持たずに家を出て、昼ごはんも食べられなかった。
Hôm qua tôi ra khỏi nhà mà quên mang theo ví tiền nên cơm trưa cũng không thể ăn được.