TIÊN
NHÂN【人】
5
セン、セント
thần tiên Tiên. Nhà đạo sĩ luyện thuốc trừ cơm tu hành, cầu cho sống mãi không chết gọi là tiên [仙]. Dùng để ngợi khen người chết. Như tiên du [仙遊] chơi cõi tiên, tiên thệ [仙逝] đi về cõi tiên, v.v. Đồng xu. Mười đồng xu là một hào.