THĂNG
PHIỆT【丿】
4
ます
ショウ
đấu, cái đấu (để đong) Thưng, mười lẻ là một thưng. Lên. Như thăng đường [升堂] lên thềm. Thăng. Làm quan được hơn lên một bực gọi là thăng.