THÚC
HỰU【又】
8
シュク
chú, bác, thúc phụ Bé, anh gọi em là thúc. Như nhị thúc [二叔] chú hai. Chú, em bố gọi là thúc. Như thúc phụ [叔父] chú ruột. Họ Thúc. Như Thúc Tề [叔齊].