TẦN
NỮ【女】
17
ひめ
ヒン
công chúa Một chức quan đàn bà ngày xưa. Thiên tử có cửu tần [九嬪]. Vợ. Vợ còn sống gọi là thê [妻], vợ chết rồi gọi là tần [嬪]. Lúc nhúc.