123456
Hán Việt

TUẤT

Bộ thủ

QUA【戈】

Số nét

6

Kunyomi

いぬ

Onyomi

ジュツ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

giờ tuất (7-9 giờ chiều), chi thứ 11, con chó Chi Tuất, chi thứ mười trong 12 chi. Từ 7 giờ tối đến 9 giờ tối là giờ Tuất. Khuất tuất [] cái kê-môn (crémone, espagnolette); làm bằng một thanh sắt đứng, khi vặn tay nắm, kéo lên hạ xuống được, để đóng cánh cửa.

Người dùng đóng góp