NÊ
THỦY【水】
8
どろ
デイ、ナイ、デ、ニ
bùn Bùn. Vật gì giã nhỏ nát ngấu cũng gọi là nê. Mềm yếu. Bôi, trát. Một âm là nệ. Trầm trệ. Lại một âm là nễ. Nễ nễ [泥泥] móc sa nhiều quá (mù mịt).