LÂM
THỦY【水】
11
し.たたる、さび.しい
リン
nước chảy ròng ròng, bệnh lậu, xem 痳, buồn rầu, cô đơn Ngâm nước. Lâm li [淋漓] (1) thấm khắp, (2) buồn rầu thấm thía. Bệnh lậu, cùng nghĩa với chữ lâm [痳].