123456789101112
Hán Việt

CỪ

Bộ thủ

MỘC【木】

Số nét

12

Kunyomi

Onyomi

キョ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

sông đào, nẻo liên lạc, cừ khôi Kênh, ngòi. Lớn. Như cừ khôi [] to lớn. Hắn, mình gọi người khác gọi là cừ.

Người dùng đóng góp