BẨM,LẪM
ĐẦU【亠】
13
こめぐら
リン、ヒン
thưa lên, tính trời phú cho, bổng lộc trả bằng gạo Vâng mệnh, bẩm mệnh. Bẩm, kẻ dưới thưa việc gì với người trên xưng là bẩm. Tục viết là [禀]. Bẩm phú, tính trời phú cho. Một âm là lẫm. Cấp lúa kho. Dị dạng của chữ [禀].