Hán Việt
TRANG
Bộ thủ
MỄ【米】
Số nét
12
Kunyomi
Onyomi
ショウ
Bộ phận cấu thành
土广米
Nghĩa ghi nhớ
hóa trang Trang sức, các thứ để cho đàn bà tô điểm thêm vẻ đẹp đều gọi là trang. Có khi viết là [妝].
TRANG
MỄ【米】
12
ショウ
hóa trang Trang sức, các thứ để cho đàn bà tô điểm thêm vẻ đẹp đều gọi là trang. Có khi viết là [妝].