Hán Việt
TÀI
Bộ thủ
THẬP【十】
Số nét
12
Kunyomi
さば.く、た.つ
Onyomi
サイ
Bộ phận cấu thành
厶土戈亠衣
Nghĩa ghi nhớ
may vá, tài phán, trọng tài Cắt áo. Như tài phùng 裁縫 cắt may. Phàm cứ theo cái khuôn khổ nhất định mà rọc ra đều gọi là tài. Như chỉ tài [紙裁] rọc giấy. Dè bớt. Như tài giảm [裁減] xén bớt. Xét lựa. Như tổng tài [總裁] xét kỹ và phân biệt hơn kém. Người đứng xét các trò chơi như đá bóng, đánh quần xem bên nào được bên nào thua gọi là tổng tài. Thể chế, lối văn. Như thể tài [體裁] lựa ra từng lối. Quyết đoán. Như tài phán [裁判] xử đoán, phân phán phải trái. Lo lường.