Hán Việt
TƯỢNG
Bộ thủ
THỈ【豕】
Số nét
12
Kunyomi
ぞう
Onyomi
ショウ、ゾウ
Bộ phận cấu thành
勹豕一口
Nghĩa ghi nhớ
hiện tượng, khí tượng, hình tượng Con voi. Ngà voi. Như tượng hốt [象笏] cái hốt bằng ngà voi. Hình trạng, hình tượng. Như đồ tượng [圖象] tranh tượng. Nay thông dụng chữ [像]. Tượng giáo [象教] nhà Phật [佛] cho đạo Phật sau khi Phật tổ tịch rồi một nghìn năm là thời kỳ tượng giáo, nghĩa là chỉ còn có hình tượng Phật chứ không thấy chân thân Phật nữa. Khí tượng, có cái hình tượng lộ ra ngoài. Làm phép, gương mẫu. Đồ đựng rượu. Điệu múa.