KỊ
MÃ【馬】
18
キ
kị sĩ Cưỡi ngựa. Phàm cưỡi lên cái gì mà buông hai chân xuống đều gọi là kị. Như kị tường [騎牆] xoặc chân trên tường. Ngựa đã đóng yên cương rồi gọi là kị. Quân cưỡi ngựa gọi là kị binh [騎兵].