Hán Việt
KINH
Bộ thủ
MÃ【馬】
Số nét
22
Kunyomi
おどろ.く、おどろ.かす
Onyomi
キョウ
Bộ phận cấu thành
勹夂攵⺾口馬
Nghĩa ghi nhớ
kinh ngạc, kinh sợ Ngựa sợ hãi. Sợ. Phàm cái gì lấy làm sợ đều gọi là kinh. Chứng sài. Trẻ con phải chứng sài sợ giật mình mẩy, co chân co tay trợn mắt uốn lưng đều gọi là kinh.