12
Hán Việt

ĐAO

Bộ thủ

ĐAO【刀】

Số nét

2

Kunyomi

かたな

Onyomi

トウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

cái đao Con dao. Tiền, thứ tiền ngày xưa hình như con dao nên gọi là đao

Người dùng đóng góp