Hán Việt
KIÊN
Bộ thủ
THỔ【土】
Số nét
12
Kunyomi
かた.い
Onyomi
ケン
Bộ phận cấu thành
又臣土
Nghĩa ghi nhớ
kiên cố Bền chặt. Đầy chắc. Cố sức. Thân mật. Các loài thuộc về áo dày mũ trụ. Chỗ binh giặc cứng mạnh. Có sức yên định. Không lo sợ.
KIÊN
THỔ【土】
12
かた.い
ケン
kiên cố Bền chặt. Đầy chắc. Cố sức. Thân mật. Các loài thuộc về áo dày mũ trụ. Chỗ binh giặc cứng mạnh. Có sức yên định. Không lo sợ.