12345678910111213141516
Hán Việt

PHÁC

Bộ thủ

MỘC【木】

Số nét

16

Kunyomi

Onyomi

ボク、ハク、ホク

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

củi thô, chất phác, giản dị, xem Mộc mạc. Đẽo, gọt. Phàm đồ đạc đang làm chưa xong đều gọi là phác. Một âm là bốc. Cây bốc. Dị dạng của chữ

Người dùng đóng góp