Hán Việt
TIỆM,TIÊM
Bộ thủ
THỦY【水】
Số nét
14
Kunyomi
Onyomi
ゼン
Bộ phận cấu thành
斤車氵
Nghĩa ghi nhớ
dần dần, tiệm cận Sông Tiệm. Dần dần, vật gì biến đổi dần dần gọi là tiệm. Một âm là tiêm. Chảy vào. Ngâm, tẩm. Nhiễm, tiêm nhiễm. Lại một âm là tiềm. Cao vòi vọi. Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).